HIỆU QUẢ CỦA
CÔNG NGHỆ PLASMACLUSTER ION
Công nghệ Plasmacluster Sharp hạn chế hoạt động của virus tự sinh trong không khí lên đến 99%.
Tận hưởng bầu không khí trong lành, sạch sẽ và an toàn với Sharp Plasmacluster.Công nghệ đã được kiểm nghiệm có khả năng loại bỏ và hạn chế hoạt động của virus, vi khuẩn, nấm mốc và các tác nhân gây dị ứng trong không khí.
Virus | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quả | Cơ quan kiểm nghiệm | Đặc điểm virus | Ngày tháng | Thông tin liên quan |
---|---|---|---|---|---|
VirusVirus Corona mới (Biến thể SARS-CoV2 Omicron BA.1) | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảThể tích hộp: 102 lít Thời gian: 15 phút Tỷ lệ ức chế : 99.3% |
Cơ quan kiểm nghiệmTrung tâm Y tế Irving của Đại học Columbia, Hoa Kỳ | Đặc điểm virusVirus gây bệnh hô hấp cho người | Ngày thángTháng 10/2022 | Thông tin liên quan |
VirusVirus Corona mới trong nước bọt kết dính (SARS-CoV-2/chủng đột biến α) | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảThể tích hộp: 38 lít Thời gian: 2 giờ Tỷ lệ ức chế : 99.4% |
Cơ quan kiểm nghiệmTrường Đại học Y Shimane Khoa Vi sinh | Đặc điểm virusVirus gây bệnh hô hấp cho người | Ngày thángTháng 7/2021 | Thông tin liên quan |
VirusVirus Corona mới trong nước bọt kết dính (SARS-CoV-2) | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảThể tích hộp: 38 lít Thời gian: 2 giờ Tỷ lệ ức chế : 99.7% |
Cơ quan kiểm nghiệmTrường Đại học Y Shimane Khoa Vi sinh | Đặc điểm virusVirus gây bệnh hô hấp cho người | Ngày thángTháng 7/2021 | Thông tin liên quan |
VirusVirus Corona mới trong không khí (SARS-CoV-2) | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảThể tích hộp: 3 lít Thời gian: 30 giây Tỷ lệ ức chế : 91.3% |
Cơ quan kiểm nghiệmTrung tâm nghiên cứu chung về bệnh truyền nhiễm thuộc Đại học Nagasaki / Viện nghiên cứu y học nhiệt đới | Đặc điểm virusVirus gây bệnh hô hấp cho người | Ngày thángTháng 9/2020 | Thông tin liên quan |
VirusVirus Canine parvo | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảDiện tích: Hộp 1m3 Thời gian: 5 phút Tỷ lệ ức chế: 99.8% |
Cơ quan kiểm nghiệmViện sức khỏe, thực phẩm và môi trường | Đặc điểm virusVirus gây bệnh cho chó | Tháng 11/2010 | Thông tin liên quan |
VirusVirus Canine parvo | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảDiện tích: Hộp 1m3 Thời gian: 5 phút Tỷ lệ ức chế: 99.8% |
Cơ quan kiểm nghiệmViện sức khỏe, thực phẩm và môi trường | Đặc điểm virusVirus gây bệnh cho chó | Ngày thángNovember 2010 | Thông tin liên quan |
VirusVirus cúm H7N9 | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảDiện tích : Hộp 1m3 Thời gian : khoảng 47 phút Tỷ lệ ức chế : 99% |
Cơ quan kiểm nghiệmViện nghiên cứu Pasteur Hồ Chí Minh - Việt Nam | Đặc điểm virusVirus gây bệnh cúm cho người | Ngày thángTháng 11/2015 | Thông tin liên quan |
VirusVirus cúm H1N1 | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảDiện tích : 25m3 Thời gian : khoảng 66 phút Tỷ lệ ức chế : 99% |
Cơ quan kiểm nghiệmViện nghiên cứu Pasteur Hồ Chí Minh - Việt Nam | Đặc điểm virusVirus gây bệnh cúm cho người | Tháng 9/2012 | Thông tin liên quan |
VirusVirus cúm H1N1 | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảDiện tích : 25m3 Thời gian : khoảng 66 phút Tỷ lệ ức chế : 99% |
Cơ quan kiểm nghiệmViện nghiên cứu Pasteur Hồ Chí Minh - Việt Nam | Đặc điểm virusVirus gây bệnh cúm cho người | Ngày thángTháng 9/2012 | Thông tin liên quan |
VirusVirus cúm H1N1 | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảDiện tích: 25m3 Thời gian: khoảng 11 giờ Tỷ lệ ức chế: 99% |
Cơ quan kiểm nghiệmViện sức khỏe, thực phẩm và môi trường | Đặc điểm virusVirus gây bệnh cúm cho người | Ngày thángTháng 9/2012 | Thông tin liên quan |
VirusVirus cúm H1N1 | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảDiện tích: 25m3 Thời gian: khoảng 11 giờ Tỷ lệ ức chế: 99% |
Cơ quan kiểm nghiệmViện sức khỏe, thực phẩm và môi trường | Đặc điểm virusVirus gây bệnh cúm cho người | Ngày thángTháng 9/2012 | Thông tin liên quan |
VirusVirus cúm H3N2 | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảDiện tích: 25m3 Thời gian : khoảng 10 giờ Tỷ lệ ức chế : 99% |
Cơ quan kiểm nghiệmViện sức khỏe, thực phẩm và môi trường | Đặc điểm virusVirus gây bệnh cúm cho người | Ngày thángTháng 9/2012 | Thông tin liên quan |
VirusVirus cúm H3N2 | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảDiện tích: 25m3 Thời gian : khoảng 10 giờ Tỷ lệ ức chế : 99% |
Cơ quan kiểm nghiệmViện sức khỏe, thực phẩm và môi trường | Đặc điểm virusVirus gây bệnh cúm cho người | Ngày thángTháng 9/2012 | Thông tin liên quan |
VirusVirus cúm H5N1 | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảDiện tích: Hộp 1m3 Thời gian: 10 phút Tỉ lệ ức chế: 99% |
Cơ quan kiểm nghiệmTổ chức Retro Screen Biology, Vương Quốc Anh | Đặc điểm virusVirus gây bệnh cúm cho gia cầm | Ngày thángTháng 8/2008 | Thông tin liên quan |
VirusVirus cúm H5N1 | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảDiện tích: Hộp 1m3 Thời gian: 10 phút Tỉ lệ ức chế: 99% |
Cơ quan kiểm nghiệmTổ chức Retro Screen Biology, Vương Quốc Anh | Đặc điểm virusVirus gây bệnh cúm cho gia cầm | Ngày thángTháng 8/2008 | Thông tin liên quan |
VirusVirus cúm H5N1 | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảDiện tích: Hộp 1m3 Thời gian: 10 phút Tỉ lệ ức chế: 99% |
Cơ quan kiểm nghiệmTổ chức Retro Screen Biology, Vương Quốc Anh | Đặc điểm virusVirus gây bệnh cúm cho gia cầm | Ngày thángTháng 5/2005 | Thông tin liên quan |
VirusVirus cúm H5N1 | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảDiện tích: Hộp 1m3 Thời gian: 10 phút Tỉ lệ ức chế: 99% |
Cơ quan kiểm nghiệmTổ chức Retro Screen Biology, Vương Quốc Anh | Đặc điểm virusVirus gây bệnh cúm cho gia cầm | Ngày thángTháng 5/2005 | Thông tin liên quan |
VirusFeline coronavirus (Coronaviridae) | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảDiện tích: Hộp 1m3 Thời gian: 25 phút Tỉ lệ ức chế: 99.7% |
Cơ quan kiểm nghiệmViện Kitasato, Đại học Kitasato, Bệnh viện trung tâm y tế viện Kitasato, Nhật Bản | Đặc điểm virusVirus Feline Corona gây bệnh hô hấp cho mèo | Ngày thángTháng 7/2004 | Thông tin liên quan |
VirusSARS coronavirus (Coronaviridae) | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảDiện tích: kiểm tra 1 lần Thời gian: 3.3 giây Tỷ lệ ức chế: 73.4% |
Cơ quan kiểm nghiệmTổ chức Retro Screen Biology, Vương Quốc Anh | Đặc điểm virusVirus gây bệnh SARS | Tháng 10/2005 | Thông tin liên quan |
VirusVirus Coxsackie | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảDiện tích: kiểm tra 1 lần Thời gian: 3.3 giây Tỷ lệ ức chế: 98.9% |
Cơ quan kiểm nghiệmTrung tâm nghiên cứu khoa học môi trường Kitasato, Nhật Bản | Đặc điểm virusVirus gây bệnh cảm mùa hè | Tháng 9/2002 | Thông tin liên quan |
VirusVirus Polio | Môi trường kiểm nghiệm / Hiệu quảDiện tích: kiểm tra 1 lần Thời gian: 3.3 giây Tỷ lệ ức chế: 99.6% |
Cơ quan kiểm nghiệmTrung tâm nghiên cứu khoa học môi trường Kitasato, Nhật Bản | Đặc điểm virusVirus gây bệnh tê liệt ở trẻ em | Tháng 9/ 2002 | Thông tin liên quan |
* Kết quả được kiểm nghiệm dựa theo thí nghiệm trong phòng thí nghiệm.
Hiệu quả lâm sàng | Cơ quan kiểm nghiệm | Ngày tháng | Thông tin |
---|---|---|---|
Hiệu quả lâm sàngClinical Effect Verification by Organisation Date Related Information Reduction of influenza virus infection rate in humans |
Cơ quan kiểm nghiệmThe University of Tokyo Graduate School of Medicine / Public Health Research Center | Ngày thángTháng 11/ 2010 | Thông tin liên quan |
Hiệu quả lâm sàngReduction of influenza virus infection rate in humans | Cơ quan kiểm nghiệmThe University of Tokyo Graduate School of Medicine / Public Health Research Center | Ngày thángTháng 11/ 2010 | Thông tin liên quan |
Vi khuẩn | Cơ quan kiểm nghiệm | Ngày tháng | Thông tin |
---|---|---|---|
Vi khuẩnStaphylococcus Pseudointermedius, Pseudomonas aeruginosa, Microsporum canis, Microsporum gypseum | Cơ quan kiểm nghiệmCông ty Biosta | Ngày thángTháng 9/2018 | Thông tin liên quan |
Vi khuẩnKhuẩn E. coli, Staphylococcus, Khuẩn Candida, Khuẩn Staphylococcus | Cơ quan kiểm nghiệmTrung tâm Kiểm soát và ngăn ngừa bệnh truyền nhiễm Thượng Hải | Ngày thángTháng 10/2014 | Thông tin liên quan |
Vi khuẩnKhuẩn Bacillus cereus | Cơ quan kiểm nghiệmViện sức khỏe, thực phẩm và môi trường | Ngày thángTháng 4/2014 | Thông tin liên quan |
Vi khuẩnKhuẩn Serratia | Cơ quan kiểm nghiệmGiáo sư Melvin First, (trường Havard ngành sức khỏe cộng đồng) | Ngày thángTháng 3/2007 | Thông tin liên quan |
Vi khuẩnKhuẩn Enterococcus, Staphylococcus, Sarkina, Micrococcus | Cơ quan kiểm nghiệmGiáo sư Aachen, Đại học Aachen Đại học khoa học ứng dụng, Đức | Ngày thángTháng 11/2004 | Thông tin liên quan |
Vi khuẩnVI khuẩn Bacillus | Cơ quan kiểm nghiệmGiáo sư Aachen, Đại học Aachen Đại học khoa học ứng dụng, Đức | Ngày thángTháng 11/2004 | Thông tin liên quan |
Vi khuẩnBacillus bacteria | Cơ quan kiểm nghiệmTrung tâm khoa học môi trường Kitasato | Ngày thángTháng 9/2002 | Thông tin liên quan |
Vi khuẩnMRSA (methicillin-resistant Staphylococcus aureus) | Cơ quan kiểm nghiệmViện Kitasato, Đại học Kitasato, Bệnh viện trung tâm y tế viện Kitasato, Nhật Bản | Ngày thángTháng 11/2019 | Thông tin liên quan |
Vi khuẩnMRSA (methicillin-resistant Staphylococcus aureus) | Cơ quan kiểm nghiệmTrung tâm khoa học môi trường Kitasato | Ngày thángTháng 9/2002 | Thông tin liên quan |
Vi khuẩnPseudomonas, Enterococcus, Staphylococcus | Cơ quan kiểm nghiệmĐại học Lübeck, Đức | Ngày thángTháng 2/2002 | Thông tin liên quan |
Vi khuẩnE. coli | Cơ quan kiểm nghiệmHiệp hội y tế Ishikawa, Nhật Bản | Ngày thángTháng 9/2000 | Thông tin liên quan |
Hiệu quả lâm sàng | Cơ quan kiểm nghiệm | Ngày tháng | Thông tin |
---|---|---|---|
Hiệu quả lâm sàngGiảm nguy cơ lây nhiễm bệnh lao ở bệnh viện lao | Cơ quan kiểm nghiệmBệnh viện lao Georgia | Ngày thángTháng 9/2016 | Thông tin liên quan |
Chất hóa học có hại | Cơ quan kiểm nghiệm | Ngày tháng | Thông tin |
---|---|---|---|
Chất hóa học có hại Aromatic carboxylic acid (benzoic acid) and alkane (hexadecane) | Cơ quan kiểm nghiệm Công ty dịch vụ phân tích hóa học Sumika | Ngày thángTháng 4/2014 | Thông tin liên quan |
Chất gây dị ứng | Cơ quan kiểm nghiệm | Ngày Tháng | Thông tin |
---|---|---|---|
Chất gây dị ứng Các loại nấm mốc | Cơ quan kiểm nghiệm Biosta Co., Ltd. | Ngày Tháng Tháng 3 / 2018 | Thông tin liên quan |
Chất gây dị ứng Các chất gây dị ứng chính trong nấm mốc (Aspergillus fumigatus) | Cơ quan kiểm nghiệm Trường các vấn để khoa học tiên tiến, đại học Hiroshima, Nhật Bản | Ngày Tháng Tháng 4/2014 | Thông tin liên quan |
Chất gây dị ứng Bụi và các hạt trong không khí | Cơ quan kiểm nghiệm Viện nghiên cứu khoa học y tế | Ngày Tháng Tháng 8/2011 | Thông tin liên quan |
Chất gây dị ứng Bụi và các hạt trong không khí | Cơ quan kiểm nghiệm Research Institute of Medical Science | Ngày Tháng Tháng 8/2011 | Thông tin liên quan |
Chất gây dị ứng Bụi và các hạt trong không khí | Cơ quan kiểm nghiệm Viện nghiên cứu khoa học y tế | Ngày Tháng Tháng 5/2011 | Thông tin liên quan |
Chất gây dị ứng Bụi và các hạt trong không khí | Cơ quan kiểm nghiệm Research Institute of Medical Science | Ngày Tháng Tháng 5/2011 | Thông tin liên quan |
Chất gây dị ứng Bụi và các hạt trong không khí | Cơ quan kiểm nghiệm Trường Đại học y khoa Osaka, Nhật Bản | Ngày Tháng Tháng 7/2009 | Thông tin liên quan |
Chất gây dị ứng Phân chuột, các hạt trong không khí, phấn hoa * | Cơ quan kiểm nghiệm Trường các vấn để khoa học tiên tiến, đại học Hiroshima, Nhật Bản | Ngày Tháng Tháng 9/2003 | Thông tin liên quan |
* Các chất gây dị ứng nằm trên bề mặt phấn hoa và các chất gây dị ứng khác được giải phóng do nứt lớp vỏ bên ngoài có thể bị phân hủy và loại bỏ, nhưng lớp vỏ ngoài của phấn hoa không thể bị phá vỡ bởi plasmacluster.
Hiệu quả lâm sàng | Cơ quan kiểm nghiệm | Ngày Tháng | Thông tin |
---|---|---|---|
Hiệu quả lâm sàngTác dụng lâm sàng trên bệnh nhân hen suyễn | Cơ quan kiểm nghiệm Khoa Khoa học và Công nghệ Đại học Chuo / Trung tâm hỗ trợ nghiên cứu lâm sàng bệnh viện Đại học Tokyo |
Ngày thángTháng 9/2014 | Thông tin liên quan |
Hiệu quả lâm sàngTác dụng lâm sàng trên bệnh nhân hen suyễn | Cơ quan kiểm nghiệm Khoa Khoa học và Công nghệ Đại học Chuo / Trung tâm hỗ trợ nghiên cứu lâm sàng bệnh viện Đại học Tokyo |
Ngày thángTháng 9/2014 | Thông tin liên quan |
Nấm mốc | Cơ quan kiểm nghiệm | Ngày Tháng | Thông tin |
---|---|---|---|
Nấm Trichophyton | Trung tâm nghiên cứu nấm đại học Chiba | Tháng 7/ 2019 | Thông tin liên quan |
Nấm Aspergillus, Penicillium, Cladosporium, Rhizopus, Chaetomium | BIOSTAR Co., Ltd. | Tháng 3/2018 | Thông tin liên quan |
Nấm Bilcandera | Viện thực phẩm, môi trường và sức khỏe | Tháng 4/2014 | Thông tin liên quan |
Bụi và các hạt trong không khí | Giáo sư Aachen, Đại học Khoa học ứng dụng , Đức | Tháng 11/2004 | Thông tin liên quan |
FungusDust feces and dead particles | Đại học Lübeck, Đức | Tháng 2/2002 | Thông tin liên quan |
FungusDust feces and dead particles | Ishikawa Preventive Medicine Association | Tháng 9/2000 | Thông tin liên quan |
FungusAspergillus, Penicillium (2 types), Stachybotrys, Alternaria, Mucor | Giáo sư Aachen, Đại học Khoa học ứng dụng , Đức | Tháng 11/2004 | Thông tin liên quan |
Penicillium, Aspergillus | Đại học Lübeck, Đức | Tháng 2/2002 | Thông tin liên quan |
Hiệu quả lâm sàng | Cơ quan kiểm nghiệm | Ngày Tháng | Thông tin |
---|---|---|---|
Nâng cao hiệu quả phát triển của tóc bằng cách cải thiện chức năng gàu của da đầu (cải thiện môi trường da đầu)* | Verification by OrganisationTrung tâm điều trị quốc gia TRUST /HARG | Tháng 10/2016 | Thông tin liên quan |
Clinical EffectHair growth effect by improving barrier function of scalp (improving scalp environment)* | Verification by OrganisationViện nghiên cứu khoa học y tế | Ngày thángOctober 2016 | Thông tin liên quan |
*Chức năng duy trì độ ẩm trong da đầu.
Vi khuẩn trên da | Cơ quan kiểm nghiệm | Ngày Tháng | Thông tin |
---|---|---|---|
Cải thiện độ ẩm trên da | Viện nghiên cứu khoa học y tế | Tháng 2/2010 | Thông tin liên quan |
Bacteria on beautiful skinMoisturising effect on skin | Verification by OrganisationResearch Institute of Medical Science | Ngày thángFebruary 1, 2010 | Thông tin liên quan |
Cơ chế giữ ẩm cho da | Viện nghiên cứu truyền thông đại học Tohoku | tháng 6/2010 | Thông tin liên quan |
Bacteria on beautiful skinSkin moisturising mechanism | Verification by OrganisationTohoku University Research Institute of Electrical Communication | Ngày thángJune 1, 2010 | Thông tin liên quan |
Giữ ẩm da hiệu quả / cải thiện độ đàn hồi / kết cấu da | Viện nghiên cứu khoa học y tế | Tháng 6/2010 | Thông tin liên quan |
Bacteria on beautiful skinEffective skin moisturising / improving elasticity / texture | Verification by OrganisationResearch Institute of Medical Science | Ngày thángJune 1, 2010 | Thông tin liên quan |
Ức chế bã nhờn da | Viện nghiên cứu khoa học y tế | Tháng 8/2010 | Thông tin liên quan |
Bacteria on beautiful skinSkin sebum suppression | Verification by OrganisationResearch Institute of Medical Science | Ngày thángAugust 1, 2010 | Thông tin liên quan |
Ức chế sự phát triển của vi khuẩn bám dính (Staphylococcus aureus) trên da | Viện nghiên cứu khoa học y tế | Tháng 8/2010 | Thông tin liên quan |
Bacteria on beautiful skinInhibits the growth of adherent bacteria (Staphylococcus aureus) on the skin | Verification by OrganisationResearch Institute of Medical Science | Ngày thángAugust 1, 2010 | Thông tin liên quan |
Vi khuẩn gây mùi | Cơ quan kiểm nghiệm | Ngày Tháng | Thông tin |
---|---|---|---|
Tác dụng diệt trừ của vi khuẩn Moraxella | Viện thực phẩm, môi trường và sức khỏe | Tháng 7/2012 | Thông tin liên quan |
Vi khuẩn gây mùi | Cơ quan kiểm nghiệm | Ngày Tháng | Thông tin |
---|---|---|---|
Tác dụng diệt trừ của vi khuẩn Moraxella | Viện thực phẩm, môi trường và sức khỏe | Tháng 7/2012 | Thông tin liên quan |
Tác dụng ức chế tăng trưởng của vi khuẩn Moraxella | Viện thực phẩm, môi trường và sức khỏe | Tháng 7/2012 | Thông tin liên quan |
Hiệu quả | Cơ quan kiểm nghiệm | Ngày Tháng | Thông tin |
---|---|---|---|
Hiệu quảNâng cao hiệu suất làm việc của con người | Cơ quan kiểm nghiệmĐại học Kyushu Sangyo | Ngày thángTháng 5/2023 | Thông tin liên quan |
Hiệu quảCải thiện tập trung khả năng lái xe (Thời gian phản ứng điều khiển phanh, giảm buồn ngủ và khả năng điều khiển tay lái khi lái xe) | Cơ quan kiểm nghiệmViện công nghệ Shibaura | Ngày thángTháng 9/2023 | Thông tin liên quan |
Hiệu quảĐộ căng thẳng (stress) | Cơ quan kiểm nghiệmKhoa học Dentsu Jam Inc. | Ngày thángTháng 11/2017 | Thông tin liên quan |
Hiệu quảMức độ tập trung | Cơ quan kiểm nghiệmKhoa học Dentsu Jam Inc. | Ngày thángTháng 11/2017 | Thông tin liên quan |
Hiệu quả | Cơ quan kiểm nghiệm | Ngày Tháng | Thông tin |
---|---|---|---|
Hiệu quảXúc tiến tăng trưởng rau diếp. | Cơ quan kiểm nghiệmShizuoka University. | Ngày thángTháng 12/2016 | Close-up |
Hình ảnh trên trang web này chỉ nhằm mục đích minh họa.
Tìm hiểu chi tiết các chứng nhận về hiệu quả công nghệ Plasmacluster ion. |
---|
Tìm hiểu chi tiết các chứng nhận về hiệu quả công nghệ Plasmacluster ion: Xem chi tiết tại đây! |
CÁC GIẢI THƯỞNG ĐÃ ĐẠT ĐƯỢC